555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [peer to peer lending germany]
PEER definition: 1. to look carefully or with difficulty: 2. a person who is the same age or has the same social…. Learn more.
Chủ đề peer: Từ 'peer' không chỉ là một từ thông dụng trong tiếng Anh mà còn mang nhiều ý nghĩa thú vị. Trong bài viết này, bạn sẽ được khám phá định nghĩa, cách sử dụng, các thành ngữ, cụm …
Từ điển Anh-Anh - noun: [count] a person who belongs to the same age group or social group as someone else, a member of the British nobility - see also life peer.
Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ peer trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Bao gồm idioms, collocations, synonyms và các câu ví dụ.
Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'peer' trong tiếng Việt. peer là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Peer là danh từ chỉ người cùng địa vị, tuổi tác hay trình độ. Từ này thường dùng trong ngữ cảnh xã hội, học tập để chỉ nhóm đồng đẳng. Người học cần hiểu ý nghĩa và cách sử dụng để áp dụng …
Perhaps the strongest candidate for the shared environment influence is the twins partaking in antisocial behavior together, either alone or within a delinquent peer group.
Khanh tướng ( Anh), nhà quý tộc (là nam giới) a life peer một huân tước suốt đời
Peer là gì: / pɪər /, Danh từ: người cùng địa vị, người ngang hàng, người tương đương; người đồng tuế (người cùng tuổi), khanh tướng ( anh), nhà quý tộc (là nam giới), thượng nghị...
Ngoại động từ [sửa] peer ngoại động từ /ˈpɪr/ Bằng (ai), ngang hàng với (ai). Phong chức khanh tướng cho (ai).
Bài viết được đề xuất: